Sản phẩm
Thép hình I
Kích cỡ | I100, I120, I150 |
Tiêu chuẩn | JIS G3101:2015, JIS G1253:2013, JIS Z2241:2011, JIS Z2248:2009 |
Bề mặt | Sáng bóng |
Mác thép | SS400 (Nhật); CT3 cao, CT5 thấp (Nga) |
Trọng lượng | Từ 1800 - 2400 kg/bó |
Ký hiệu trên thép | ACS |
Ưu điểm | Tính chịu lực và đàn hồi rất tốt, vững chắc, hình thức đẹp, khỏe khoắn làm tôn vẻ đẹp kết cấu của công trình. |
Ứng dụng | Kết cấu, kết cấu kỹ thuật, đòn cân, xây dựng cầu đường,nâng vận chuyển máy móc, khung container, kệ kho chứa hàng hóa, cầu, tháp truyền, nâng và vận chuyển máy móc, xây dựng nhà xưởng, nhà thép tiền chế, … |
Chi tiết | Catalogue Mua hàng |
Thép hình U
Kích cỡ | U80, U100, U120 |
Tiêu chuẩn | JIS G3101:2015, JIS G1253:2013, JIS Z2241:2011, JIS Z2248:2009 |
Mác thép | SS400 (Nhật); CT3 cao, CT5 thấp (Nga) |
Bề mặt | Sáng bóng |
Trọng lượng | Từ 2000 - 2600 kg/bó |
Ký hiệu trên thép | ACS |
Ưu điểm | Độ bền cao, khả năng chịu sức ép to, dẻo dai, chống ô xi hóa,... |
Ứng dụng | Sản phẩm thép hình U thường được sử dụng để làm khung sườn xe tải, làm bàn ghế nội thất, ang ten, cột điện, khung cầu đường… một số những công trình và hạng mục khác. |
Chi tiết | Catalogue Mua hàng |
Thép hình V
Kích cỡ | V50, V63, V70, V75 |
Tiêu chuẩn | JIS G3101:2015, JIS G1253:2013, JIS Z2241:2011, JIS Z2248:2009 |
Bề mặt | Sáng bóng |
Trọng lượng | Từ 1500 - 3600 kg/bó |
Ký hiệu trên thép | ACS |
Ưu điểm | Cứng, độ bền cao, khả năng chịu lực tốt,…nên được ứng dụng rất nhiều trong các ngành công nghiệp. |
Ứng dụng | Thép V được ứng dụng nhiều trong sản xuất máy móc, các thiết bị công nghiệp, làm giá kệ dân dụng, hoặc sử dụng để làm bàn ghế. Đặc biệt thép V được sử dụng trong xây dựng nhà thép tiền chế, ngành công nghiệp đóng tàu, làm thùng xe tải, …." |
Chi tiết | Catalogue Mua hàng |